Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)

I.Đọc thành tiếng. (6 điểm) GV kiểm tra từng HS qua các tiết ôn tập theo hướng dẫn KTĐK cuối HKII môn Tiếng Việt lớp 1.

II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (4 điểm)(Thời gian làm bài: 30 phút)

Câu chuyện quả cam

Người cha làm vườn, thấy một quả cam chín. Ông hái về cho con trai nhỏ. Cậu bé thích thú: “Ôi! Cam ngon quá!”. Bỗng cậu nhớ đến chị đang làm cỏ vất vả. Cậu đem quả cam tặng chị.

Người chị cảm ơn em và nghĩ: “Mẹ cuốc đất chắc là khát nước lắm”. Rồi cô mang tặng mẹ. Người mẹ sung sướng nói: “Con gái tôi ngoan quá!”. Nhưng bà cũng không ăn mà để phần chồng làm lụng vất vả.

Buổi tối, nhìn quả cam trên bàn, người cha rất cảm động. Ông bổ cam thành bốn phần để cả nhà cùng ăn.

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hoặc làm bài tập.

1. Khi thấy quả cam chín, người bố đã làm gì? (Mức 1) – 0,5 điểm

a. Ông đã bổ ra ăn cho đỡ khát.

b. Ông hái về tặng con trai nhỏ.

c. Ông đem ra chợ bán.

2. Cậu con trai đã làm gì với quả cam? (Mức 1) – 0,5 điểm

a. Cậu đem chia cho bạn bè..

b. Cậu đem tặng chị gái của mình.

docx 6 trang Hoàng Nam 29/05/2024 800
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Họ và tên HS: . Năm học 2022 - 2023 Lớp: 1A Môn Tiếng Việt - Lớp 1 ( Bài kiểm tra đọc ) Điểm đọc Nhận xét của giáo viên . Đọc tiếng:. . . Đọc thầm:. U uu I.Đọc thành tiếng. (6 điểm) GV kiểm tra từng HS qua các tiết ôn tập theo hướng dẫn KTĐK cuối HKII môn Tiếng Việt lớp 1. II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (4 điểm) – (Thời gian làm bài: 30 phút) Câu chuy￿n qu￿ cam Ngư￿i cha làm vư￿n, th￿y m￿t qu￿ cam chín. Ông hái v￿ cho con trai nh￿. C￿u bé thích thú: “Ôi! Cam ngon quá!”. B￿ng c￿u nh￿ đ￿n ch￿ đang làm c￿ v￿t v￿. C￿u đem qu￿ cam t￿ng ch￿. Ngư￿i ch￿ c￿m ơn em và nghĩ: “M￿ cu￿c đ￿t ch￿c là khát nư￿c l￿m”. R￿i cô mang t￿ng m￿. Ngư￿i m￿ sung sư￿ng nói: “Con gái tôi ngoan quá!”. Nhưng bà cũng không ăn mà đ￿ ph￿n ch￿ng làm l￿ng v￿t v￿. Bu￿i t￿i, nhìn qu￿ cam trên bàn, ngư￿i cha r￿t c￿m đ￿ng. Ông b￿ cam thành b￿n ph￿n đ￿ c￿ nhà cùng ăn. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hoặc làm bài tập. 1. Khi thấy quả cam chín, người bố đã làm gì? (Mức 1) – 0,5 điểm a. Ông đã bổ ra ăn cho đỡ khát. b. Ông hái về tặng con trai nhỏ. c. Ông đem ra chợ bán. 2. Cậu con trai đã làm gì với quả cam? (Mức 1) – 0,5 điểm a. Cậu đem chia cho bạn bè
  2. b. Cậu đem tặng chị gái của mình. c. Cậu cất đi để dành lúc khác ăn. 3. Vì sao người chị lại đem quả cam tặng mẹ? (Mức 1) – 0,5 điểm a. Vì chị không thích ăn cam. b. Vì chị biết mẹ rất thích ăn cam. c. Vì chị thương mẹ cuốc đất vất vả. 4. Theo em, vì sao mọi người trong câu chuyện trên đều nhường nhau quả cam? (Mức 2 ) – 0,5 điểm) 5. Kể 2 việc làm mà em đã giúp đỡ bố mẹ. (Mức 3 – 1 điểm) 6. Nối để hoàn thành câu (Mức 3) – 1 điểm Ti￿ng sáo di￿u bay ngang b￿u tr￿i. Con trâu chăm ch￿ cày ru￿ng. Đàn s￿u ngân nga trong gió. Đàn ki￿n tha m￿i v￿ t￿.
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKII Năm học: 2022 - 2023 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 I. Đọc thành tiếng (6 điểm): – Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm – Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm – Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm – Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/1 phút): 1 điểm – Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm – Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) - Câu 1, 2, 3: ( 1,5 điểm) Khoanh tròn mỗi ý đúng được 0,5 điểm: Đáp án: 1 – b ; 2 – b ; 3 - c - Câu 4: (1 điểm) Trả lời đúng được 0,5 điểm. (Vì cả nhà rất yêu thương nhau) - Câu 5: ( 1 điểm) Viết đúng mỗi việc làm được 0,5 điểm - Câu 6: (1 điểm) Mỗi câu nối đúng được 0,25 điểm
  4. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2023 Lớp: 1A BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 Môn Tiếng Việt ( phần thi viết) - Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên . . . I. Chính t￿ (6 đi￿m): T￿p chép Chim sơn ca Trưa mùa hè, n￿ng vàng như m￿t ong tr￿i nh￿ trên kh￿p các cánh đ￿ng. Sơn ca bay lên cao và c￿t ti￿ng hót. Ti￿ng hót c￿a nó lúc tr￿m, lúc b￿ng, l￿nh lót vang mãi đi xa. II. Bài t￿p (4 đi￿m): Bài 1: Đi￿n vào ch￿ tr￿ng s hay x: (M￿c 1) (1 đi￿m) .e máy qu￿ ￿u riêng .ô nư￿c chim âu Bài 2: S￿p x￿p các t￿ sau và vi￿t thành câu có nghĩa: (M￿c 2 -1 đi￿m)
  5. bên / Chú ￿ch xanh / b￿ ao / h￿c bài. Bài 3: Đi￿n t￿: đoàn k￿t, nói d￿i, chăm ch￿ vào ch￿ tr￿ng thích h￿p (M￿c 3- 1 đi￿m) - Cô d￿n chúng em ph￿i . v￿i b￿n bè. - là m￿t thói x￿u. Bài 4: Em hãy vi￿t m￿t câu phù h￿p v￿i b￿c tranh sau. (M￿c 4- 1 đi￿m) HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKII Năm học: 2022 - 2023 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 B. Phần kiểm tra viết: (10 điểm)
  6. I. Viết chính tả: 6 điểm – Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm – Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm – Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm – Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm II. Bài tập: 4 điểm 1.(1 điểm) Mỗi từ điền đúng cho 0,25 điểm. 2. (1 điểm) Sắp xếp và viết đúng được 1 điểm 3. (1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm 4. (1 điểm) Viết câu đúng được 1 điểm