Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 6 (Có đáp án)

I.Đọc thành tiếng. (6 điểm) GV kiểm tra từng HS qua các tiết ôn tập theo hướng dẫn KTĐK cuối HKII môn Tiếng Việt lớp 1.

II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (4 điểm)(Thời gian làm bài: 30 phút)

Dê con trồng củ cải

Cô giáo giao cho Dê Con một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau cải củ. Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê Con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây, Dê Con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế, cây không sao lớn được.

(Theo Chuyện của mùa hạ)

Bài 1.Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.

1. Dê Con trồng rau gì? (0,5 điểm)

A. rau đay B. rau cải củ C. rau cải bắp D. Rau cải xanh

2. Dê Con trồng rau cải ở đâu? (0,5 điểm)

A. trong sân trường B. trong vườn sau nhà

C. trong thùng xốp D. trong vườn trường

docx 6 trang Hoàng Nam 29/05/2024 1040
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 6 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2022 Lớp: 1A BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Năm học 2021 - 2022 Môn Tiếng Việt ( phần thi viết) - Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên . . . I. Chính t￿: (t￿p chép) - 6 đi￿m Em yêu chú bộ đội Chú bộ đội hải quân Đi tuần tra trên biển Chú cầm chắc tay súng Giữ cho biển yên lành. II. Bài t￿p: Bài 1: a. Đi￿n k hay qu: (1 đi￿m) - Cái .iềng có ba chân.
  2. - Mẹ mua cho em một cái .ần bằng vải ca ki. b. Đi￿n êp hay ep (1 đi￿m) b ´ . lửa mắm t ´ th ´ giấy kh ´ cửa Bài 2 : N￿i ô ch￿ ￿ c￿t bên trái v￿i ô ch￿ ￿ c￿t bên ph￿i cho phù h￿p: (1 đi￿m) hoa phượng xanh mát đường đi khúc khuỷu tòa nhà nở đỏ rực dòng kênh cao ngất Bài 3: Hằng ngày em đã làm những việc gì để giúp đỡ mẹ? Hãy kể lại 2 việc em đã làm giúp mẹ. (1 điểm)
  3. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2022 Lớp: 1A BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Năm học 2021 -2022 Môn Tiếng Việt ( phần thi đọc) - Lớp 1 Điểm đọc Nhận xét của giáo viên Đọc tiếng: . . Đọc thầm: I.Đ￿c thành ti￿ng. (6 đi￿m) GV ki￿m tra t￿ng HS qua các ti￿t ôn t￿p theo hư￿ng d￿n KTĐK cu￿i HKII môn Ti￿ng Vi￿t l￿p 1. II. Đ￿c th￿m bài văn và làm bài t￿p. (4 đi￿m) – (Th￿i gian làm bài: 30 phút) Dê con trồng củ cải Cô giáo giao cho Dê Con một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau cải củ. Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê Con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây, Dê Con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế, cây không sao lớn được. (Theo Chuyện của mùa hạ) Bài 1.Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. 1. Dê Con trồng rau gì? (0,5 điểm) A. rau đay B. rau cải củ C. rau cải bắp D. Rau cải xanh 2. Dê Con trồng rau cải ở đâu? (0,5 điểm) A. trong sân trường B. trong vườn sau nhà C. trong thùng xốp D. trong vườn trường 3. Khi hạt cải mọc thành cây, ngày ngày Dê Con làm gì? (1 điểm)
  4. A. Nhổ cải lên rồi lại trồng xuống. B. Tưới nước cho cây rau cải. C. Ra vườn ngắm rau cải. D. Bắt sâu cho cây rau cải. 4. Kết quả cây rau cải củ như thế nào? (0,5 điểm) A. Cây cải không có lá. B. Cây cải không lớn được. C. Cây cải không có củ. D. Cây cải lớn rất nhanh. 5. Gạch chân dưới các tiếng chứa vần “ây” trong các từ sau: Cày cấy nhảy dây Cờ vây xây nhà 6. Em chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ trống cho đúng: (1 điểm) a. Lũy xanh mát. (che/tre) b. Hôm nay là ngày nhật của bé. (sinh/xinh) HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKII Năm học: 2021 -2022 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 A. Phần kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (6 điểm): mỗi em đọc theo phiếu trong thời gian 1 phút. – Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc – Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm – Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm – Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm – Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/1 phút): 1 điểm – Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm – Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm II. Đọc thầm và làm bài tập: - Câu 1: Khoanh tròn ý đúng được 1 điểm:
  5. Đáp án: 1 – B - Câu 2: Khoanh tròn ý đúng được 0,5 điểm: Đáp án: 2 – D - Câu 3: Khoanh tròn ý đúng được 1 điểm: Đáp án: 3 - A - Câu 4: Khoanh tròn ý đúng được 0,5 điểm: Đáp án: 4 – B - Câu 5: (1 điểm) Gạch chân đúng các tiếng chứa vần ây mỗi tiếng được 0.25 điểm - Câu 6: (1 điểm) Điền đúng mỗi tiếng được 0.5 điểm a. Tre b. sinh B. Phần kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: 6 điểm – Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm – Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm – Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm – Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm II. Bài tập: 4 điểm 1. a. (1 điểm) Mỗi từ điền đúng cho 0,5 điểm. b. (1 điểm) Mỗi từ điền đúng cho 0,25 điểm. 2. (1 điểm) Mỗi phần nối đúng được 0.25 điểm 3. (1 điểm) Kể đúng tên 2 việc làm giúp mẹ được 0,5 điểm