Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 1 (Có đáp án)

I.Đọc thành tiếng. (6 điểm) GV kiểm tra từng HS qua các tiết ôn tập theo hướng dẫn KTĐK cuối HKII môn Tiếng Việt lớp 1.

II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (4 điểm)

Học trò của cô giáo chim Khách

Cô giáo chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ. Chích choè con chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy.

Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi, bay nhảy lung tung. Chúng nhìn ngược, ngó xuôi, nghiêng qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài giảng của cô.

Sau buổi học, cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ. Sau mười ngày cô sẽ đến kiểm tra, ai làm tổ tốt và đẹp, cô sẽ thưởng.

Nguyễn Tiến Chiêm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hoặc làm bài tập.

1. Cô giáo chim Khách dạy học trò làm gì? (1 điểm)

A. Dạy cách bắt sâu

B. Dạy hót

C. Dạy cách làm tổ

D. Tập bay

2. Chích choè con nghe giảng như thế nào? (1 điểm)

A. Chích choè ham chơi, bay nhảy lung tung.

B. Chích choè nhìn ngược, ngó xuôi.

C. Chích choè chăm chú lắng nghe.

D. Chích choè không chú ý nghe bài giảng.

docx 5 trang Hoàng Nam 29/05/2024 1180
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 1 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Họ và tên HS: . Năm học 2021 - 2022 Lớp: 1A Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên . . . I. Chính t￿: (t￿p chép) - 6 đi￿m Loài cá thông minh - Có th￿ d￿y cá heo làm gì? - Có th￿ d￿y cá heo làm xi￿c, gác b￿ bi￿n, d￿n tàu ra vào c￿ng. - Chú cá heo ￿ Bi￿n Đen đã l￿p chi￿n công gì? - Chú đã c￿u s￿ng m￿t phi công. II. Bài t￿p: Bài 1: Đi￿n vào ch￿ tr￿ng g hay gh? (1 đi￿m)
  2. i nh￿ ￿i thư .￿ g￿ .ang tay Bài 2 : N￿i ô ch￿ ￿ c￿t bên trái v￿i ô ch￿ ￿ c￿t bên ph￿i cho phù h￿p: (1 đi￿m) Em đang h￿c r￿t r￿ng và nhi￿u cây. Các b￿n n￿ ￿ trư￿ng Ti￿u h￿c. Sân trư￿ng em gi￿ng bài r￿t hay. Cô giáo thích chơi nh￿y dây. Bài 3: Khoanh tròn vào t￿ vi￿t đúng chính t￿ (1 đi￿m) - Chim hót ríu rít/ díu dít - Nư￿c ch￿y lênh láng ngoài xân/ sân Bài 4: Vi￿t 1 câu v￿ đi￿u em thích nh￿t ￿ l￿p M￿t. (1 đi￿m)
  3. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Họ và tên HS: . Năm học 2021 - 2022 Lớp: 1A Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên . . . I.Đ￿c thành ti￿ng. (6 đi￿m) GV ki￿m tra t￿ng HS qua các ti￿t ôn t￿p theo hư￿ng d￿n KTĐK cu￿i HKII môn Ti￿ng Vi￿t l￿p 1. II. Đ￿c th￿m bài văn và làm bài t￿p. (4 đi￿m) H￿c trò c￿a cô giáo chim Khách Cô giáo chim Khách d￿y cách làm t￿ r￿t t￿ m￿. Chích choè con chăm chú l￿ng nghe và ghi nh￿ t￿ng l￿i cô d￿y. S￿ con và Tu Hú con ch￿ ham chơi, bay nh￿y lung tung. Chúng nhìn ngư￿c, ngó xuôi, nghiêng qua bên này, bên n￿, không chú ý nghe bài gi￿ng c￿a cô. Sau bu￿i h￿c, cô giáo d￿n các h￿c trò ph￿i v￿ t￿p làm t￿. Sau mư￿i ngày cô s￿ đ￿n ki￿m tra, ai làm t￿ t￿t và đ￿p, cô s￿ thư￿ng. Nguy￿n Ti￿n Chiêm Khoanh tròn vào ch￿ cái đ￿t trư￿c ý tr￿ l￿i đúng nh￿t cho m￿i câu ho￿c làm bài t￿p. 1. Cô giáo chim Khách d￿y h￿c trò làm gì? (1 đi￿m) A. D￿y cách b￿t sâu B. D￿y hót C. D￿y cách làm t￿ D. T￿p bay 2. Chích choè con nghe gi￿ng như th￿ nào? (1 đi￿m) A. Chích choè ham chơi, bay nh￿y lung tung. B. Chích choè nhìn ngư￿c, ngó xuôi.
  4. C. Chích choè chăm chú l￿ng nghe. D. Chích choè không chú ý nghe bài gi￿ng. 3. Sau bu￿i h￿c, cô giáo d￿n các h￿c trò ph￿i v￿ làm gì? (1 đi￿m) A. Các h￿c trò ph￿i v￿ t￿p làm t￿. B. Các h￿c trò ph￿i t￿p bay. C. Các h￿c trò ph￿i v￿ ghi bài đ￿y đ￿. D. Các h￿c trò ph￿i ngh￿ h￿c. 4. Qua câu chuy￿n trên, em mu￿n tuyên dương b￿n nào? (1 đi￿m) HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKII Năm học: 2021 - 2022 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 A. Phần kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (6 điểm): mỗi em đọc theo phiếu trong thời gian 1 phút. – Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc – Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
  5. – Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm – Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm – Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/1 phút): 1 điểm – Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm – Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm II. Đọc thầm và làm bài tập: - Câu 1, 2, 3: ( 3 điểm) Khoanh tròn mỗi ý đúng được 1 điểm: Đáp án: 1 – C ; 2 – C ; 3 - A - Câu 4: (1 điểm) Trả lời đúng được 1 điểm. B. Phần kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: 6 điểm – Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm – Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm – Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm – Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm II. Bài tập: 4 điểm 1.(1 điểm) Mỗi từ điền đúng cho 0,25 điểm. 2. (1 điểm) Mỗi phần nối đúng được 0.25 điểm 3. (1 điểm) Chọn từ đúng chính tả được 0,5 điểm 4. (1 điểm) Viết câu đúng về lớp học của em được 1 điểm