Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)

Giàn nhót nhà Hà

Giàn nhót nhà Hà sắp chín rộ. Quả nhót chín đỏ chon chót, thon thon. Vị nhót chua chua, ngọt ngọt. Bề mặt quả nhót có những đốm nhỏ. Hà mê ăn nhót lắm. Hà sẽ đưa đến lớp chia cho cô và bạn bè.

Khoanh tròn trước chữ cái chứa câu trả lời đúng:

1. Quả nhót khi chín có màu gì?

A.Vàng nhạt B. Đỏ chon chót C. Hồng hồng

2. Vị quả nhót như thế nào?

A. Ngọt lịm B. Chua chua, ngọt ngọt C. Đắng ngắt

3. Bài tập đọc có bao nhiêu câu?

A. 4 câu B. 5 câu C. 6 câu

4. Điền tiếp vào câu sau: “ Hà sẽ đưa đến lớp chia cho……”

A. Bạn bè B. Cô giáo C. Cô và bạn bè

pdf 3 trang Hoàng Nam 29/05/2024 900
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ tháng năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023 Họ và tên HS: . Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Lớp : 1A (Bài kiểm tra Viết) I. Häc sinh tËp chÐp: ( 7 điểm ) - ôm, iên, ăng, uc, uôt - chăm chỉ, nâng đỡ, âm nhạc, kết bạn - cô khen nét chữ bé rất đẹp. II. Bµi tËp : ( 3 điểm ) 1. §iÒn en hay et ? / khăn l đất s 2. §iÒn ng hay ngh ? con ỗng .i ngờ 3. Tìm 2 tiếng chứa vần ang
  2. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ tháng năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023 Họ và tên HS: . Môn Tiếng Việt - Lớp 1 Lớp : 1A (Bài kiểm tra Đọc) I. Đọc thành tiếng (7 điểm) GV cho HS bốc thăm và đọc theo phiếu. Mỗi em đọc khoảng 2 đến 3 phút. II. Đọc thầm bài văn và làm bài tập. (3 điểm) – (Thời gian làm bài: 15 phút) Bµi 1: Nèi tõ víi h×nh vÏ cho phï hîp: (1 điểm) quả mướp quà tặng sa mạc lợp nhà Bµi 2: §äc thÇm vµ tr¶ lêi c©u hái: (2 điểm) Giàn nhót nhà Hà Giàn nhót nhà Hà sắp chín rộ. Quả nhót chín đỏ chon chót, thon thon. Vị nhót chua chua, ngọt ngọt. Bề mặt quả nhót có những đốm nhỏ. Hà mê ăn nhót lắm. Hà sẽ đưa đến lớp chia cho cô và bạn bè. Khoanh trßn tr•íc ch÷ c¸i chøa c©u tr¶ lêi ®óng: 1. Quả nhót khi chín có màu gì? A.Vàng nhạt B. Đỏ chon chót C. Hồng hồng 2. Vị quả nhót như thế nào? A. Ngọt lịm B. Chua chua, ngọt ngọt C. Đắng ngắt 3. Bài tập đọc có bao nhiêu câu? A. 4 câu B. 5 câu C. 6 câu 4. Điền tiếp vào câu sau: “ Hà sẽ đưa đến lớp chia cho ” A. Bạn bè B. Cô giáo C. Cô và bạn bè
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKI Năm học: 2020-2021 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 A. Phần kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (7 điểm): mỗi em đọc theo phiếu trong thời gian 1 phút. – Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc – Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm – Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm – Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm – Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/1 phút): 1 điểm – Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm – Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm II. Đọc thầm và làm bài tập: - Câu 1( 1 điểm) Mỗi tranh nối đúng được 0,25 điểm: - Câu 2: (2 điểm) Mỗi trả lời đúng được 0,5 điểm. B. Phần kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: 7 điểm – Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm – Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm – Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm – Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm II. Bài tập: 3 điểm 1.(1 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5 điểm 2.(1 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5 điểm 3. (1 điểm) Mỗi tiếng chứa vần đúng được 0,5 điểm