Bài kiểm tra đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 (Dự phòng) - Năm học 2022-2023 - Mã đề 101 (Có đáp án)
2. Tiếng Việt:
* Đọc văn bản rồi khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Chuyện trong vườn
Sáng sớm, Mai ra vườn đã thấy bà đang tưới hoa. Em gọi:
- Bà ơi!
- Cháu dậy rồi à? Đi cẩn thận kẻo ngã nhé!
Mai chạy về phía bà. Bỗng em vấp phải một mô đất, ngã sõng soài, làm gãy một cành hồng. Bà vội chạy lại đỡ cháu rồi hỏi:
- Cháu có đau không?
Cháu không sao ạ. Chỉ tại cháu chạy vội mà hoa cũng đau lắm bà nhỉ?
(Phỏng theo Nguyễn Phan Khuê)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 9.(0,4 đ)Thấy Mai ra vườn, bà nhắc Mai điều gì?
A. Không được dẫm lên hoa B. Đi cẩn thận trong vườn kẻo ngã.
C. Không được hái hoa D. Ăn sáng rồi đi học.
Câu 10.(0,4 đ)Bà của Mai đang làm gì ở ngoài vườn?
A. Bà đang trồng cây. B. Bà đang hái hoa.
C. Bà đang quốc đất. D. Bà đang tưới hoa.
Câu 11.(0,4 đ)Khi chạy về phía bà, Mai gặp chuyện gì?
A.Mai không thấy bà ở vườn nữa.
B. Có một chú chó xông ra định cắn Mai.
C. Mai vấp ngã, làm gãy một cành hồng
D. Mai dẫm lên đám rau xanh của bà.
Câu 12.(0,4 đ)Khi Mai ngã bà chạy lại đỡ Mai rồi hỏi gì?
A. Cháu có đau không? B. Cháu có sao không?
C. Cháu có thế nào không? D. Cháu bị đau chỗ nào không?
Câu 13. (0,4 đ)Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ chấm?
Bỗng em vấp phải một mô đất, ..................................., làm gãy một cành
hồng.
A. ngã soài ra đất B. ngã sõng soài
C. ngã chỏng ngọng C. ngã soài ra
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_danh_gia_nang_luc_hoc_sinh_mon_toan_tieng_viet.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 (Dự phòng) - Năm học 2022-2023 - Mã đề 101 (Có đáp án)
- 1 MẪU MA TRẬN ĐỀ DỰ PHÒNG TUẦN 28 – LỚP 1- MÃ 101 1. Ma trận đề theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 1 1 2 8 Số và phép 1 tính. Giải toán 1,2,4, Toán có lời văn. Câu số 3 6 5 7,8 2 Điền , nối, sắp Số câu 3 1 2 1 1 8 Tiếng xếp câu viết 9,10, 12 14,15 Câu số 13 16 Việt câu đúng 11 3 Phòng tránh Số câu 2 1 1 4 Đạo tai nạn giao Câu số 18,20 17 đức thông 19 TS câu 8 3 3 3 3 20 Tổng số TS điểm 2,9 1,05 2,0 1.05 3.0 10 * Lưu ý: 1. Tỷ lệ % theo từng mức độ - Đối với khối lớp 1, 2, 3: 40% mức độ 1; 30% mức độ 2; 30% mức độ 3. 2. Số câu tương ứng với các mức độ - Đối với khối lớp 1: 8 câu mức độ 1; 6 câu mức độ 2; 6 câu mức độ 3. -
- 2 UBND HUYỆN BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Lớp 1, Năm học 2022 – 2023, Tuần 28 (Thời gian làm bài: 50 phút không kể giao đề) (Đề dự phòng) Mã đề: 101 (Lưu ý: Đề bài gồm 3. mặt, học sinh làm trực tiếp vào đề thi này.) 1. Toán: * Trắc nghiệm Câu 1. (0,4 đ)Kết quả của phép tính 78 – 23 = A.55 B. 56 C.65 D.54 Câu 2.(0,4 đ)Kết quả của phép tính 90- 20 = A.50 B. 60 C.70 D.80 Câu 3.(0,4 đ) 75-12 66 - 6 Dấu thích hợp cần điền vào ô trống là A. = B. > C. < D. Không có dấu nào Câu 4.(0,4 đ) Số 75 đọc là: A.bảy năm B. bảy lăm C. bảy mươi lăm D. bảy mươi năm Câu 5.(0,4 đ)Nhà An có 38 con gà, mẹ đem đi bán 24 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà? A. 14 con gà B. 14 C. 21 con gà D. 41 con gà * Tự luận Câu 6.(0,5 đ)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống? a) 98- 25 = 73 b)70 – 30 = 50 Câu 7.(1,0 đ)Đặt tính rồi tính 8 9 – 37 75 – 30 . . Câu 8. (1,0 đ) Lan có sợi dây dài 75 cm, Lan cắt đi 41 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? a) Viết phép tính thích hợp vào ô trống: b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Sợi dây còn lại cm. 2. Tiếng Việt: * Đọc văn bản rồi khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Chuyện trong vườn
- 3 Sáng sớm, Mai ra vườn đã thấy bà đang tưới hoa. Em gọi: - Bà ơi! - Cháu dậy rồi à? Đi cẩn thận kẻo ngã nhé! Mai chạy về phía bà. Bỗng em vấp phải một mô đất, ngã sõng soài, làm gãy một cành hồng. Bà vội chạy lại đỡ cháu rồi hỏi: - Cháu có đau không? Cháu không sao ạ. Chỉ tại cháu chạy vội mà hoa cũng đau lắm bà nhỉ? (Phỏng theo Nguyễn Phan Khuê) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 9.(0,4 đ)Thấy Mai ra vườn, bà nhắc Mai điều gì? A. Không được dẫm lên hoa B. Đi cẩn thận trong vườn kẻo ngã. C. Không được hái hoa D. Ăn sáng rồi đi học. Câu 10.(0,4 đ)Bà của Mai đang làm gì ở ngoài vườn? A. Bà đang trồng cây. B. Bà đang hái hoa. C. Bà đang quốc đất. D. Bà đang tưới hoa. Câu 11.(0,4 đ)Khi chạy về phía bà, Mai gặp chuyện gì? A.Mai không thấy bà ở vườn nữa. B. Có một chú chó xông ra định cắn Mai. C. Mai vấp ngã, làm gãy một cành hồng D. Mai dẫm lên đám rau xanh của bà. Câu 12.(0,4 đ)Khi Mai ngã bà chạy lại đỡ Mai rồi hỏi gì? A. Cháu có đau không? B. Cháu có sao không? C. Cháu có thế nào không? D. Cháu bị đau chỗ nào không? Câu 13. (0,4 đ)Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ chấm? Bỗng em vấp phải một mô đất, , làm gãy một cành hồng. A. ngã soài ra đất B. ngã sõng soài C. ngã chỏng ngọng C. ngã soài ra * Tự luận Câu 14. (0,5 đ)Điền vào chỗ chấm a. c hay k: Giờ ra chơi, chúng em chơi . éo o b.ang hay anh: Cua có thể bò ng rất nh Câu 15. (1,0 đ)Nối đúng Ngày Tết đang học Âm nhạc. Mẹ em biếu bà bơi dưới nước. Con cá vàng một hộp bánh.
- 4 Lớp em em học gói bánh chưng. Câu 16. (1,0 đ)Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại cho đúng: giữ gìn/ em/ sạch sẽ/ sách vở. 3. Đạo đức: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 17(0,25 đ): Việc làm nào để phòng tránh tai nạn giao thông ? A. Thắt dây an toàn khi ngồi trên xe ô tô. B. Cầm đồ chơi khi đang đi xe đạp. C. Đạp nhanh vượt xe chở hàng cồng kềnh. D. Thò đầu ra đùa nghịch Câu 18. (0,25 đ) Đèn giao thông có mấy màu. A. 2 màu B. 3 màu C. 4 màu D. 5 màu Câu 19. (0,25 đ)Khi đi xe đạp trên đường cần phải làm gì? A. Luôn đi đúng phần đường quy định, đi về phía bên phải. B. Qua chỗ đường giao nhau phải tuân theo hiệu lệnh tín hiệu đèn hoặc phải quan sát thật an toàn mới đi. C. Khi muốn đổi hướng rẽ phải, rẽ trái phải đi chậm, giơ tay xin đường và chú ý quan sát xe. D. Thực hiện tất cả các điều trên. Câu 20.(0,25 đ)Em cùng các bạn đi học về thấy một số bạn chơi đùa trên đường, em sẽ làm gì? A. Vẫn đi bình thường như không có việc gì xảy ra. B. Vui chơi cùng các bạn. C. Nhắc các bạn không chơi đùa trên đường vì không an toàn. D. Đứng lại xem.
- 5 ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ PHÒNG MÃ 101- LỚP 1 - TUẦN 28 1. Toán: * Trắc nghiệm Câu số 1 2 3 4 5 Đáp án A D B C A Điểm 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 * Tự luận Câu 6.(0,5 đ) Mỗi phép tính điền đúng cho 0,25 đ a) 98- 25 = 73 Đ b)70 – 30 = 50 S Câu 7.(1,0 đ)Đặt tính rồi tính Mỗi phép tính đặt đúng và tính đúng cho 0,5 đ 8 9 – 37 75 – 30 89 75 - - 37 30 52 45 Câu 8. (1,0 đ) Phép tính: ( 0,5 đ) 75 - 41 = 34 Trả lời: Sợi dây còn lại 34 cm.( 0,5 đ) 2. Tiếng Việt: Câu số 9 10 11 12 13 Đáp án B D C A B Diểm 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 * Tự luận Câu 14. (0,5 đ)Điền đúng mỗi phần cho (0,25đ) a. chay k:Giờ ra chơi, chúng em chơi kéo co. b.ang hay anh: Cua có thể bò ngang rất nhanh. Câu 15. (1,0 đ) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 đ Ngày Tết đang học Âm nhạc. Mẹ em biếu bà bơi dưới nước. Con cá vàng một hộp bánh. Lớp em em học gói bánh chưng. Câu 16. (1,0 đ)Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại cho đúng:
- 6 Em giữ gìn sách vở sạch sẽ. 3. Đạo đức: Câu số 17 18 19 20 Đáp án A B D C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25