Bài kiểm tra cuối kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Quang Phục (Có đáp án)

3. Đọc câu ( 2 Điểm)Sáng sớm, mẹ cho Ngân về quê thăm bà.
Quê bà ở Hà Giang. Nhà bà có ba tầng. Ở ngõ
có giàn gấc quả chín đỏ nom rất đẹp mắt.
II. Bài tập( 4 điểm)
Câu 1( 1 điểm). Nối từ ngữ với mỗi hình
nón lá con kiến rót trà
Câu 2. Nối đúng( 2 điểm)
Câu 3. Khoanh vào ý trả lời đúng ( 1 điểm) : Nhà bà có gì?
a. Nhà bà có giàn gấc quả chín đỏ.
b. Nhà bà có vườn táo quả chín mọng.
pdf 6 trang Hoàng Nam 04/01/2024 3320
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Quang Phục (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_cuoi_ky_1_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2021_202.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Quang Phục (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN TỨ KỲ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG PHỤC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I . Năm học: 2021 – 2022 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng câu STT thức, và số kĩ HT HT điểm TN TL TN TL TN TL năng khác khác Số 1 1 1 câu Câu 1 Đọc 1 3 2 số hiểu Số 1 6.0 1 2 điểm Số 2 1 1 câu Câu 2 4,5 6 Viết số Số 2 6,0 1 điểm Số 3 1 1 1 câu Tổng Số 3 6 1 2 6 1 điểm
  2. Trường: Tiểu học Quang Phục BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 2021- 2022 Họ và tên: MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Lớp: 1 Điểm Nhận xét của giáo viên A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. Đọc đúng( 6 Điểm) 1. Đọc vần ( 10 vần) ( 2 Điểm) nh am eng ăm uôn ng ang ec ăc yên ph ac ăt ông iêt 2. Đọc từ ( 5 từ)( 2 Điểm) kiên nhẫn đàn yến thật thà quả cam chăm chỉ leng keng chuột nhắt xe đạp tắm mát bảng đen ngẩng lên Tháp Rùa viên phấn đàn kiến nhà ga nhổ cỏ 3. Đọc câu ( 2 Điểm)
  3. Sáng sớm, mẹ cho Ngân về quê thăm bà. Quê bà ở Hà Giang. Nhà bà có ba tầng. Ở ngõ có giàn gấc quả chín đỏ nom rất đẹp mắt. II. Bài tập( 4 điểm) Câu 1( 1 điểm). Nối từ ngữ với mỗi hình nón lá con kiến rót trà Câu 2. Nối đúng( 2 điểm) Nàng tiên cá quên cả mệt,cả buồn. Dân đi biển nghe hát ngân nga hát. Câu 3. Khoanh vào ý trả lời đúng ( 1 điểm) : Nhà bà có gì? a. Nhà bà có giàn gấc quả chín đỏ. b. Nhà bà có vườn táo quả chín mọng. B.BÀI TẬP PHẦN KIỂM TRA VIẾT (4 Điểm) Câu 4( 1 Điểm) . Điền chữ g hay gh: ặp gỡ, hộp im, Câu 5. Điền vào chỗ chấm yên hay iên ( 2 điểm) cá b ., đàn , cô t , xe.
  4. Câu 6. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau ( 1 Điểm): Cô xẻng rất GIÁO VIÊN COI, CHẤM:
  5. UBND HUYỆN TỨ KỲ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG PHỤC BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 2021- 2022 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 PHẦN KIỂM TRA VIẾT (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN KIỂM TRA VIẾT : (10 điểm) A. Nghe viết ( 6 Điểm) (Giáo viên đọc cho học sinh nghe và viết vào giấy ô ly) - on, ang, eng, ôp, âm, ut, ot, ôm, âng, et. - bản nhạc, cột cờ, nhãn vở, thợ lặn, con ngan. - Giàn mướp n ‘ mmh njmui hà Hà vừa ra nụ đã thơm ngát. II.BÀI TẬP PHẦN KIỂM TRA VIẾT (4 Điểm) (Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vào giấy đã in cùng với phần đọc) Câu 4( 1 Điểm) . Điền chữ g hay gh: ặp gỡ, hộp im, Câu 5. Điền vào chỗ chấm yên hay iên ( 2 điểm) cá b ., đàn , cô t , xe. Câu 6. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau ( 1 Điểm): Cô xẻng rất
  6. UBND HUYỆN TỨ KỲ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG PHỤC ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 A. PHẦN ĐỌC I. Đọc đúng( 6 điểm) 1.Đọc vần : ( 2 điểm ) - Đọc đúng , to , rõ ràng , 1 vần được : 0,2điểm - Đọc , đúng các vần trên nhưng còn chậm cả bài trừ : 0,5 điểm. - Đọc sai 1 vần trừ 0,2 điểm 2. Đọc từ: (2 điểm) - Học sinh đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn 1 từ được: 0,4 (điểm) - Học sinh đọc không được mỗi tiếng trừ: 0,2 (điểm) - Học sinh đọc đúng chưa chuẩn tùy theo mức độ mà trừ 3. Đọc câu : ( 2 điểm ) - Đọc đúng, to, rõ ràng, 2 câu được : 1 điểm. - Đọc đúng, to, rõ ràng, 3 câu được : 2 điểm. - Đọc, đúng hết các câu trên nhưng còn chậm cả bài trừ : 0,5 điểm. - Đọc sai tùy theo mức độ mà trừ. II. Bài tập: (4 điểm) Câu 1. Nối đúng một từ với tranh được 0, 33 điểm Câu 2. Nối câu đúng mỗi câu 1 điểm Câu 3. Khoanh vào ý a. được 1 điểm. B.PHẦN VIẾT: ( 10 điểm ) I. Nghe viết( 6 Điểm) - Viết âm , vần ( 2 điểm ) - HS viết đúng độ cao, rõ ràng, sạch đẹp 1 vần được: 0,2 điểm . - HS viết đúng nhưng chưa đúng độ cao, chưa sạch đẹp 2 vần trừ 0,2 điểm - Viết từ (2 điểm ) - HS viết đúng độ cao, rõ ràng, sạch đẹp 1 từ được 0,5 điểm . - HS viết đúng nhưng chưa đúng độ cao, chưa sạch đẹp 2 tiếng trừ 0,2 điểm. - HS viết sai nhiều, dơ tùy theo mức độ mà trừ . - Viết câu ( 2 điểm ) - HS viết đúng độ cao, rõ ràng, sạch đẹp 1 tiếng được 0,2 điểm . - HS viết đúng nhưng chưa đúng độ cao, chưa sạch đẹp 2 từ trừ 0,5 điểm. - HS viết xấu tùy theo mức độ mà trừ . II. Bài tập ( 4 Điểm) Câu 4: ( 1 Điểm) - HS điền đúng 1 từ được 0,5 điểm Câu 5. ( 2 Điểm) - HS điền đúng 1 từ được 0,5 điểm Câu 6. ( 1 Điểm) Điền đúng từ: siêng năng được 1 điểm