Bài kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Minh Tân (Có đáp án)

Chú chim sâu

Một hôm chú chim sâu nghe được hoạ mi hót.Chú phụng phịu nói với bố mẹ:”Tại sao bố mẹ sinh con ra không phải là hoạ mi mà lại là chim sâu?”

-Bố mẹ là chim sâu thì sinh con ra là chim sâu chứ sao!Chim mẹ trả lời.

Chim con nói:Vì con muốn hót hay để mọi người yêu quý.Chim bố nói: Con cứ hãy chăm chỉ bắt sâu để bảo vệ cây sẽ được mọi người yêu quý.

Câu 1(M1)Chú chim sâu được nghe loài chim gì hót?

A. chào mào B.Chích choè C. hoạ mi

Câu 2(M1)Chú chim sâu sẽ đáng yêu khi nào?

A.hót hay B.bắt nhiều sâu C.biết bay

Câu 3(M2)Để được mọi người yêu quý,em sẽ làm gì?Viết tiếp câu trả lời:

doc 8 trang Hoàng Nam 29/05/2024 1440
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Minh Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Minh Tân (Có đáp án)

  1. PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC . MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MễN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC Kè II Năm học: 2021- 2022 Số cõu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức,kĩ năng và số HT HT điểm TN khỏ TN HT khỏ HT KQ TL c KQ TL khỏc TNKQ TL c TNKQ TL khỏc Số cõu 1 1 a) Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra kĩ năng nghe núi Số điểm 6,0 6,0 Số cõu 2 1 1 2 2 4 1. Đọc b) Đọc hiểu Số điểm 2,0 1,0 1,0 2,0 2,0 4,0 Số cõu 2 1 1 1 2 2 1 5 Tổng Số điểm 2,0 6,0 1,0 1,0 2,0 2,0 6,0 10 Số cõu 1 1 a) Chớnh tả Số điểm 6,0 6,0 Số cõu 2 2 1 5 5 2. Viết b) Bài tập Số điểm 1,5 1,5 1,0 4,0 4,0 Số cõu 2 1 2 1 5 1 6 Tổng Số điểm 1,5 6,0 1,5 1,0 4,0 6,0 10
  2. PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC&THCS MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1(ĐỀ ĐỌC HIỂU) MINH TÂN ( Thời gian làm bài : 15 phỳt) Họ và tờn: lớp 1 Điểm Nhận xột Họ và tờn giỏm khảo Bằng số: Bằng chữ: Đọc hiểu (4 điểm) Đọc thầm bài Chú chim sâu và trả lời câu hỏi Chú chim sâu Một hôm chú chim sâu nghe được hoạ mi hót.Chú phụng phịu nói với bố mẹ:”Tại sao bố mẹ sinh con ra không phải là hoạ mi mà lại là chim sâu?” -Bố mẹ là chim sâu thì sinh con ra là chim sâu chứ sao!Chim mẹ trả lời. Chim con nói:Vì con muốn hót hay để mọi người yêu quý.Chim bố nói: Con cứ hãy chăm chỉ bắt sâu để bảo vệ cây sẽ được mọi người yêu quý. Câu 1(M1)Chú chim sâu được nghe loài chim gì hót? A. chào mào B.Chích choè C. hoạ mi Câu 2(M1)Chú chim sâu sẽ đáng yêu khi nào? A.hót hay B.bắt nhiều sâu C.biết bay Câu 3(M2)Để được mọi người yêu quý,em sẽ làm gì?Viết tiếp câu trả lời: Để được mọi người yờu quý,em sẽ Câu 4: (M3)Viết 1 câu nói về mẹ của em.
  3. PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC&THCS MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1(ĐỀ VIẾT) MINH TÂN ( Thời gian làm bài : 40 phỳt) Họ và tờn: lớp 1 Điểm Nhận xột Họ và tờn giỏm khảo Bằng số: Bằng chữ: I.Viết chính tả: nghe viết (6 điểm)
  4. II. Làm bài tập(4điểm) Bài 1.Điền vào chỗ trống x hay s vào chỗ chấm (M1) (1 điểm) học inh làng óm Bài 2: Điền vào chỗ trống oa hay ao và dấu thanh(M1) (0,5 điểm) h đào đồng b Bài 3.Điền từ vào dưới mỗi tranh( )(M2) (0,5 điểm) Bài 4.Chọn tiếng phù hợp điền vào chỗ chấm ( )(M2) (1 điểm) a.Trời chang chang.(nắng,lắng) b.Chúng em nghe cô giáo giảng bài.(nắng,lắng) Bài 5: Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng: (M3) (1 điểm) Cả nhà,đưa,về quê.Nghỉ hè,bố mẹ
  5. PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC&THCS MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1(ĐỀ VIẾT) MINH TÂN Giỏo viờn đọc cho hs nghe viết Chim én đã về Hằng năm,cứ vào cuối thu,chim én lại bay đi tìm nơi ấm áp để tránh cái rét của mùa đông.Mùa xuân đến,chúng lại bay về.Cây trong vườn cũng đang trổ ra những lộc biếc xinh xinh.
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MễN TIẾNG VIỆT LỚP 1 HỌC Kè II - NĂM HỌC: 2021 – 2022 PHẦN 1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm): 1. Đọc thành tiếng (6 điểm): - GV làm phiếu cho HS bốc thăm và đọc cỏc bài học đó học. * Đọc thành tiếng cỏc đoạn văn: 6 điểm - Đọc đỳng, rừ ràng, trụi chảy bài tập đọc. và trả lời được cõu hỏi: 6 đ. Đọc đỳng khụng trả lời được cõu hỏi thỡ được 5,5 điểm - Đọc sai hoặc dừng lại lõu để đỏnh vần ở 1- 2 từ, tiếng khú, trừ 0,25 đ/1 từ. - Đọc sai nhiều hoặc khụng đọc được: khụng cho điểm 2. Đọc hiểu (4 điểm): Câu 1(M1)Chú chim sâu được nghe loài chim gì hót? A. chào mào B.Chích choè C. hoạ mi Câu 2(M1)Chú chim sâu sẽ đáng yêu khi nào? A.hót hay B.bắt nhiều sâu C.biết bay Câu 3(M2)Để được mọi người yêu quý,em sẽ làm gì? Em sẽ Diễn đạt được thành câu có nghĩa được 1 điểm,nếu diễn đạt được nhưng còn mắc 1-2 lỗi trừ 0,25đ,trên 4 lỗi không cho điểm Câu 4: (M3)Viết 1 câu nói về mẹ của em. Diễn đạt được thành câu có nghĩa được 1 điểm,nếu diễn đạt được nhưng còn mắc 1-2 lỗi trừ 0,25đ,trên 4 lỗi không cho điểm PHẦN 2. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm): 1. Chớnh tả. (6 điểm): GV đọc cho hs nghe viết - Nội dung bài – viết đỳng (5 điểm): Mỗi lỗi chớnh tả trong bài viết (sai, lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh, thiếu chữ) trừ 0,2 điểm/ 1 lỗi. Cỏc lỗi sai trong bài giống nhau chỉ trừ một lần điểm.
  7. - Chữ viết (1 điểm): Chữ viết rừ ràng, đỳng mẫu, cỡ chữ vừa; trỡnh bày sạch, đẹp. Tựy theo chữ viết, trỡnh bày của học sinh, trừ chung từ 0 - 0,5 – 1điểm. 2. Bài tập. (4 điểm): 1. (M1) .Điền vào chỗ trống x hay s vào chỗ chấm (M1) (1 điểm) học s.inh làng .xóm Mỗi ý điền đỳng 0,5 điểm 2. (M1) )Điền vào chỗ trống oa hay ao và dấu thanh(M1) (0,5 điểm) Hoa đào đồng bào Mỗi ý điền đỳng 0,25 điểm 3. (M2) .Điền từ vào dưới mỗi tranh( )(M2) (0,5 điểm) con tôm lọ hoa Mỗi ý điền đỳng 0,25 điểm 4.Chọn tiếng phù hợp điền vào chỗ chấm ( )(M2) (1 điểm) a.Trời nắng chang chang.(nắng,lắng) b.Chúng em lắng.nghe cô giáo giảng bài.(nắng,lắng) Mỗi ý điền đỳng 0, 5 điểm 5. (M3)Sắp xếp từ sau thành cõu rồi viết lại cho đỳng(1 điểm) HS viết đỳng được 1 điểm.Nếu HS khụng viết hoa đầu cõu,khụng cú dấu chấm cõu được 0,5 điểm Nghỉ hè, bố mẹ đưa Cả nhà về quê.