Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

1. Học sinh đọc từ câu 1 đến câu 4

Câu 1: k, r, s, kh, ngh.

Câu 2: uôm, yên, ung, uông, iêng.

Câu 3: đêm trăng, sân trường, dễ thương, con Yểng.

Câu 4:

Thăm bà

Nghỉ hè, mẹ thường đưa bé Thắm về quê thăm bà. Bé ở nhà bà từ nhỏ. Bà thương bé lắm. Bà bế ẵm, tắm rửa, ru cho bé ngủ. Vì thế mà Thắm nhớ bà lắm.

2.Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

Hôm qua cô Lan ở xóm bên đến thăm nhà Hà. Cô cho Hà giỏ cam. Hà chọn quả cam to phần bố. Mẹ khen và thơm lên má Hà.

Câu 5. Ghép đúng

a) Mẹ 1) đến thăm nhà Hà.
b) Cô Lan 2) chọn quả cam to phần bố .
c) Hà 3) thơm lên má Hà.
doc 7 trang Hoàng Nam 17/06/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2023.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023- 2024 Điểm MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 BÀI KIỂM TRA ĐỌC Bài KT Đọc: (Thời gian làm bài: 35 phút) Bài KT Viết: Họ và tên: Lớp Điểm1 chung: Trường Tiểu học . 1. Học sinh đọc từ câu 1 đến câu 4 Câu 1: k, r, s, kh, ngh. Câu 2: uôm, yên, ung, uông, iêng. Câu 3: đêm trăng, sân trường, dễ thương, con Yểng. Câu 4: Thăm bà Nghỉ hè, mẹ thường đưa bé Thắm về quê thăm bà. Bé ở nhà bà từ nhỏ. Bà thương bé lắm. Bà bế ẵm, tắm rửa, ru cho bé ngủ. Vì thế mà Thắm nhớ bà lắm. 2. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. Hôm qua cô Lan ở xóm bên đến thăm nhà Hà. Cô cho Hà giỏ cam. Hà chọn quả cam to phần bố. Mẹ khen và thơm lên má Hà. Câu 5. Ghép đúng a) Mẹ 1) đến thăm nhà Hà. b) Cô Lan 2) chọn quả cam to phần bố . c) Hà 3) thơm lên má Hà. Câu 6: Cô Lan cho Hà cái gì? A. giỏ cam C. giỏ lê B. giỏ táo D. giỏ khế Câu 7: Hà thương bố như thế nào?
  2. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023- 2024 Điểm MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 BÀI KIỂM TRA VIẾT (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên: Lớp 1 Trường Tiểu học Câu 1: Viết chính tả (Giáo viên đọc cho học sinh viết)
  3. 2. Bài tập chính tả Câu 1. Điền vào chỗ chấm: a) ng hay ngh: õ nhỏ con é b) c hay k: con á con iến Câu 2. Gạch chân tiếng có chứa vần ông: Dòng sông đồng lúa chú ngỗng chim công Câu 3. Viết từ ngữ ứng với mỗi hình:
  4. BÀI VIẾT CHÍNH TẢ Câu 1: Viết chính tả (Giáo viên đọc cho học sinh viết) 1. ap, uôm, ương, eng, ươc. 2. dòng sông, sân trường, quả mướp, ghế gỗ. 3: Gió mùa về. Mẹ mua cho bà tấm nệm ấm. Bé Mi nằm ôm bà ngủ.
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1 - BÀI KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc thành tiếng (7 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Đọc đúng mỗi âm 0.3 điểm. Câu 2 (2 điểm): Đọc đúng mỗi vần 0.4 điểm. Câu 3 (2 điểm): Đọc đúng mỗi từ 0.5 điểm. Câu 4(1.5 điểm): Đọc rõ ràng, đảm bảo tốc độ; biết ngắt nghỉ hơi chỗ có dấu phẩy, dấu chấm; âm lượng vừa. Đọc sai hoặc không đọc được âm, vần, tiếng nào GV gạch chân dưới tiếng đó. Tùy theo mức độ đọc giáo viên cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. 2. Đọc hiểu (3 điểm) Câu 5. (1.5 điểm): Ghép đúng mỗi ý 0.5 điểm. a) Mẹ 1) đến thăm nhà Hà. b) Cô Lan 2) chọn quả cam to phần bố . c) Hà 3) thơm lên má Hà. Câu 6: 0.5 điểm A. giỏ cam Câu 7: 1 điểm Học sinh trả lời đúng ý (Hà rất thương bố; Hà dành phần bố quả to nhất ). - BÀI KIỂM TRA VIẾT Viết chính tả (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Viết đúng mỗi vần 0.4 điểm. 2. Viết từ(2 điểm): Viết đúng mỗi từ cho 0.5 điểm 3. Viết câu, đoạn(3 điểm): học sinh viết đúng tất cả các tiếng, viết đúng dấu chấm cuối câu cho tối đa 3 điểm, mỗi lỗi sai trừ 0.2 điểm. Bài tập chính tả (3 điểm) Câu 1. (1 điểm). Điền đúng mỗi chữ 0.25 điểm Câu 2. (1 điểm). Gạch chân đúng mỗi tiếng 0.25 điểm Câu3. (1 điểm). Viết đúng mỗi từ ứng với tranh 0.25 điểm
  6. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Mức 1 (40%) Mức 2 (40%) Mức 3 (20%) Mạch kiến thức, kĩ năng HT HT HT Tổng TN TL TN TL TN TL khác khác khác 1. Đọc thành tiếng ( 7đ ) Câu số 1,2 3 4 - Đọc đúng âm, vần, từ. - Đọc đoạn văn có độ dài Số 3.5 2.0 1.5 7 khoảng từ 20 - 40 chữ, tốc điểm độ đọc 20 chữ/1 phút. 2. Đọc hiểu văn bản (3 đ ) Câu số 6 5 7 ĐỌC - Hiểu được nội dung của đoạn văn để chọn đáp án đúng. Số - Biết ghép các ý để hoàn 0.5 1.5 1 3 điểm chỉnh câu văn. Viết được câu văn theo ý mình 1. Kiểm tra viết chính tả Câu số 1; 2 3 ( 7 đ ) - Chép đúng vần, từ ngữ câu, đoạn văn có độ dài khoảng từ 15 đến 20 chữ, Số 4 3 7 tốc độ viết 20 chữ/15 phút, điểm trình bày được bài viết theo mẫu. VIẾT 2. Kiểm tra kiến thức Câu số 1,2 3 Tiếng Việt ( 3 đ ) - Biết điền âm, vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn. Số - Xác định được âm, vần đã 2 1 3 điểm học - Dựa vào hình ảnh viết được từ