Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

1. Đọc thành tiếng: Học sinh đọc thành tiếng câu 1 đến câu 4.

Câu 1. ư, đ, ph, tr, ngh

Câu 2. ăp, âm, yêm, ươp, ut

Câu 3. lá, ghế gỗ, quả lê, cân miến, con yểng

Câu 4. Bố cho bé Thức đi công viên. Ở đó có chim sâm cầm. Trên bờ hồ có rừng đước, có khóm trúc và cả con tắc kè nữa. Công viên thật đẹp và thú vị!

2. Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi

Câu 5. Bố cho bé Thức đi đâu?

A. Nhà hát

B. Sở thú

C. Công viên

Câu 6. Ở công viên có chim gì?

A. Chim vẹt.

B. Chim sâm cầm

C. Chim cút

Câu 7. Trên bờ hồ có gì?

A. rừng đước, khóm trúc, tắc kè

B. Cá lia thia

C. Sâm cầm

doc 5 trang Hoàng Nam 17/06/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Bài KT Đọc: Bài kiểm tra Đọc (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài KT Viết: Họ và tên học sinh: Lớp: Điểm chung: Trường Tiểu học: 1. Đọc thành tiếng: Học sinh đọc thành tiếng câu 1 đến câu 4. Câu 1. ư, đ, ph, tr, ngh Câu 2. ăp, âm, yêm, ươp, ut Câu 3. lá, ghế gỗ, quả lê, cân miến, con yểng Câu 4. Bố cho bé Thức đi công viên. Ở đó có chim sâm cầm. Trên bờ hồ có rừng đước, có khóm trúc và cả con tắc kè nữa. Công viên thật đẹp và thú vị! 2. Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi Câu 5. Bố cho bé Thức đi đâu? A. Nhà hát B. Sở thú C. Công viên Câu 6. Ở công viên có chim gì? A. Chim vẹt. B. Chim sâm cầm C. Chim cút Câu 7. Trên bờ hồ có gì? A. rừng đước, khóm trúc, tắc kè B. Cá lia thia C. Sâm cầm Câu 8. Bé Thức cảm nhận công viên như thế nào?
  2. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 Điểm Bài kiểm tra Viết (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp 1 Trường Tiểu học Câu 1: Viết chính tả (Giáo viên đọc cho học sinh viết)
  3. Câu 2. Điền vào chỗ chấm: - ng hay ngh củ ệ bắp ô - iên hay iêt v phấn tập v Câu 3. Điền vào chỗ chấm: c/k? ường lực; ì cọ; tìm iếm; ẹp tóc Câu 4. Viết tên con vật trong các hình dưới đây. Câu 5. Sắp xếp các từ sau để được câu phù hợp. em/ ông bà/ chúc tết
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1 - BÀI KIỂM TRA ĐỌC Câu 1. (2 điểm) Đọc to, rõ, đúng, trôi chảy mỗi âm 0.4 điểm. Đọc sai hoặc không đọc được âm nào GV gạch chân dưới âm đó. Tùy theo mức độ đọc giáo viên cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. Câu 2. (2 điểm) Đọc to, rõ, đúng, trôi chảy mỗi vần 0.4 điểm. Đọc sai hoặc không đọc được vần nào GV gạch chân dưới vần đó. Tùy theo mức độ đọc giáo viên cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. Câu 3. (1.5 điểm) Đọc to, rõ, đúng, trôi chảy mỗi từ 0.3 điểm. Đọc sai hoặc không đọc được từ nào GV gạch chân dưới từ đó. Tùy theo mức độ đọc giáo viên cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. Câu 4. (1.5 điểm) Đọc to, rõ ràng âm lượng vừa nghe, đọc đúng, trôi chảy từ, cụm từ, câu 0.5 điểm Tốc độ đọc đảm bảo ( 20 tiếng/phút): 0.5 điểm Ngắt nghỉ hơi ở đúng các dấu câu, cá cụm từ: 0.5 điểm Đọc sai hoặc không đọc được tiếng nào GV gạch chân dưới tiếng đó. Tùy theo mức độ đọc giáo viên cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. Câu 5 (0,5đ) 6 (0,5đ) 7(1đ) Đáp án C B A Câu 8: 1 điểm Bé Thức thấy công viên: thật đẹp và thú vị! - BÀI KIỂM TRA VIẾT Câu 1. Viết chính tả 1. d, am, up, âng, uôc 2. kẽ hở, xe đạp, yên ngựa, giọt sương 3. Thỏ xám là bạn nhỏ rất nhát. Thỏ chả dám đi xa, chỉ ru rú ẩn nấp ở nhà . Điểm chính tả: 1. (2 điểm, Mỗi âm, vần đúng 0.4 điểm) 2. (2 điểm. Mỗi từ đúng 0.5 điểm) 3. (3 điểm) Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,2 điểm. (Cùng 1 loại lỗi thì trừ 1 lần). Trình bày đoạn văn không hợp lí trừ 0,5 điểm toàn bài Câu 2. (1 điểm). Điền đúng mỗi tiếng 0.25 điểm - ng hay ngh củ nghệ bắp ngô - iên hay iêt viên phấn tập viết Câu 3. 0.5 điểm : cường lực; k ì cọ; tìm kiếm; k ẹp tóc Câu 4 .1 điểm. Viết đúng tên mỗi con vật 0.25 điểm Con gà(hoặc gà trống), con công , con kiến, con sóc, (Nếu học sinh chỉ viết: gà, công, kiến sóc) cũng cho điểm tối đa. Câu 5. 0.5 điểm: Em chúc tết ông bà.
  5. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Mức 1 (50%) Mức 2 (30%) Mức 3 (20%) Mạch kiến thức, kĩ năng HT HT HT Tổng TN TL TN TL TN TL khác khác khác 1. Đọc thành tiếng ( 7đ ) Câu số 1;2 3 4 - Đọc đúng âm, vần, từ. - Đọc đoạn văn có độ dài Số 4 1.5 1.5 7 khoảng từ 20 - 40 chữ, tốc điểm độ đọc 20 chữ/1 phút. 2. Đọc hiểu văn bản (3 đ ) Câu số 5,6 7 8 ĐỌC - Hiểu được nội dung của đoạn văn để chọn đáp án đúng. - Biết điền vào chỗ trống để Số 1 1 1 3 hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn điểm chỉnh câu văn. Viết được câu văn theo ý mình 1.1; 1. Kiểm tra viết chính tả Câu số 1.3 1.2 ( 7 đ ) - Chép đúng vần, từ ngữ câu, đoạn văn có độ dài khoảng từ 15 đến 20 chữ, Số 4 3 7 tốc độ viết 20 chữ/15 phút, điểm trình bày được bài viết theo mẫu. VIẾT 2. Kiểm tra kiến thức Câu số 2 4 3 5 Tiếng Việt ( 3 đ ) - Biết điền âm, vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn. Số - Xác định được âm, vần đã 1 1 1 3 điểm học - Dựa vào hình ảnh viết được từ, câu