34 Đề thi học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1

Đọc bài sau:

Mùa đông

Mấy hôm nay, trời mới thật sự là mùa đông. Buổi sáng thức dậy, mở cửa sổ ra, thấy rét buốt. Gió rít từng cơn qua kẽ lá. Bầu trời ảm đạm, nhiều mây. Mấy chú chim đi trốn rét hết cả, vòm cây lặng im suốt mấy ngày liền.

Cành cây bàng trước nhà trơ trọi. Chỉ còn lưa thưa vài chiếc lá đỏ sắp rơi rụng. Trông thật buồn bã làm sao. Dưới phố, người đi đường thu mình trong lớp áo dày. Tập trung di chuyển để nhanh được đến nơi ấm cúng. Vậy nên, trông ai cũng thật lạnh lùng.

Chính tả:

Chép lại hai câu trong bài Mùa đông:

Dưới phố, người đi đường thu mình trong lớp áo dày. Tập trung di chuyển để nhanh được đến nơi ấm cúng. Vậy nên, trông ai cũng thật lạnh lùng.

doc 71 trang baoanh 19/04/2023 3100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "34 Đề thi học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc34_de_thi_hoc_ki_1_tieng_viet_lop_1.doc

Nội dung text: 34 Đề thi học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1

  1. 34 đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021 - 2022 Đề 1 - sách Kết nối Trường Tiểu học KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Lớp: 1A LỚP 1 - NĂM HỌC: Họ và tên: Môn: Tiếng Việt Thời gian: 60 phút Đề dự tuyển Điểm Chữ kí A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Đọc vần: Đọc vần trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79 (chỉ yêu cầu đọc 3 - 4 vần) (1 điểm) - Đọc tiếng: Đọc tiếng trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79 (chỉ yêu cầu đọc 3 -5 tiếng) (2 điểm) - Đọc câu: Đọc câu trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79. (Chỉ yêu cầu đọc 2 – 3 câu) (3 điểm) 2. Đọc hiểu: (4 điểm) Câu 1: a. Nối (1 điểm) ġn gũi ġi quà bưu đi̇n ui ưi ưu ui khung ċi chu̇t túi cưu mang Câu 2: a. Nối (1,5 điểm) Mây tṙng ṅm dài sư̇i ṅng Chú mèo ḃng ḃnh trôi Em giúp ṁ nḣt rau
  2. Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước cách sắp xếp các từ ngữ trong ngoặc thành câu đúng (về quê, cho, bé, bố mẹ) A. Về quê cho bé bố mẹ. B. Bố mẹ cho bé về quê. C. Bé cho bố mẹ về quê. B. KIỂM TRA VIẾT (8 điểm) I – Viết theo mẫu: Câu 1: Viết vần: oa, anh, ương. Câu 2: Viết từ: đàn bướm, chim khướu Câu 3: Viết câu: Các bạn đồng diễn thể dục. II – Bài tập chính tả: Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm) a) Điền g hay gh : õ trống bàn ế b) Điền n hay ng: con đườ vươ . vai Câu 2 :(1 điểm) Điền vào chỗ trống: oc, ôc, uc, ưc? máy x l̇ m cái c con s ̇
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) 1.1. Đọc đúng mỗi vần được 0,25 – 0,33 điểm (tùy theo mức độ) (1 điểm) (Mức 1) 1.2. Đọc đúng mỗi tiếng được 0, 4 điểm – 0, 6 điểm (Tùy theo mức độ khó của mỗi tiếng) (2 điểm) (Mức 2) 1.3. Đọc đúng mỗi câu được 1 điểm (3 điểm) (Mức 2) 2. Đọc hiểu: (4 điểm) mư̇t Câu 1: (1,5 điểm) (Mức 2) trăng xanh nư̇c bi̇n Nối đúng 2 từ, mỗi từ 0,5 điểm; Viết đúng 1 từ được 0,5 điểm. (Mức 3) (Xanh mướt hoặc xanh nước biển) Câu 2: (2 điểm) (Mức 3) Mây tṙng ṅm dài sư̇i ṅng Chú mèo ḃng ḃnh trôi Em giúp ṁ nḣt rau Nối đúng mỗi câu được 0, 25 điểm. Viết lại đúng 1 câu được 0, 5 điểm Câu 4: (0,5 điểm) (mức 3) A. Về quê cho bé bố mẹ. B. Bố mẹ cho bé về quê. C. Bé cho bố mẹ về quê.
  4. B. KIỂM TRA VIẾT I – Viết theo mẫu: (8 điểm) * Yêu cầu viết đúng độ cao, độ rộng, khoảng cách. Sai độ cao trừ 1 điểm, sai độ rộng trừ 1 điểm, sai khoảng cách trừ 1 điểm; Bài viết bẩn trừ 1 điểm. Viết vần (2 điểm) (mức 1); Viết từ(3 điểm) (mức 2); Viết câu(3 điểm) (mức 3) II – Bài tập chính tả: (2 điểm) Câu 1: (Mức 2) a) gõ trống bàn ghế b) con đường vươn vai Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm Câu 2 : (Mức 2) máy xuc l̇ mưc cái côc con soc ̇ Điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm PHÒNG GD& ĐT HUYỆN . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC . Môn Tiếng Việt Lớp 1 Năm học (Thực hiện theo thông tư 27) Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số câu (Nhận (Thông (Vận Tổng Năng lực, phẩm chất và số biết) hiểu) dụng) điểm TN TL TN TL TN TL TN TL ĐỌC - Đọc đúng các vần, Số câu 1 3 1 1 1 5 tiếng, từ đã học; Đọc được đoạn văn ngắn có các tiếng chứa vần đã 2, học. Câu số 1 6 5 - Biết sử dụng các ngữ 3,4 liệu đã học để tạo được các tiếng, từ viết theo đúng quy tắc. Số - Hiểu được nghĩa của 1 6,5 0,5 2 0,5 9,5 các tiếng, các từ và biết điểm ghép tiếng thành từ, ghép từ thành câu. Số câu 1 3 1 1 1 5 TỔNG Số 1 6,5 0,5 2 0,5 9,5 điểm VIẾT Số câu 1 3 1 6 - Viết đúng các vần, từ, Câu số 2, câu chứa tiếng có vần 1 3 đã học (theo mẫu) 4,5 Số 2 5 3 10
  5. điểm Số câu 1 3 1 5 TỔNG Số 2 5 3 10 điểm Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 Kết nối tri thức - Đề 2 1. Đọc Lời chào đi trước Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa Lời chào là hoa Nở từ lòng tốt Là cơn gió mát Buổi sáng đầu ngày Như một bàn tay Chân thành cởi mở Ai ai cũng có Chẳng nặng là bao Bạn ơi, đi đâu Nhớ mang đi nhé! Nguyễn Hoàng Sơn 2. Dựa vào bài đọc, hãy trả lời những câu dưới đây
  6. HOA MAI VÀNG Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh, đỏ, trắng, vàng, đủ hình đủ dạng. Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. - Hoa nhà Bác Khải có những sắc màu gì? - Mai thích những loại hoa gì? 3. Viết Giỗ Tổ Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và hàng ngàn dân các làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa và dâng lễ vật. 4. Chọn chữ phù hợp với ô vuông a. c hay k? ủ sắn Mưu ế b. ng hay ngh? oan oãn Suy ĩ c. g hay gh? ánh rau ế ỗ Đáp án 1. Đọc Yêu cầu chung: - Đọc đúng, chính xác - Đọc to, rõ ràng - Biết ngắt nghỉ, ngắt nhịp đúng
  7. - Đọc diễn cảm theo nội dung của bài đọc 2. Đọc và trả lời câu hỏi - Hoa nhà Bác Khải có những màu sắc: xanh, đỏ, trắng, vàng - Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. 3. Viết - Viết đúng chính tả - Viết sạch đẹp, tránh tẩy xóa - Viết đúng dòng, đúng cỡ chữ 4. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: a. c hay k? củ sắn mưu kế b. ng hay ngh? ngoan ngoãn Suy nghĩ c. g hay gh? gánh rau ghế gỗ Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 Kết nối tri thức - Đề 3 1. Đọc Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say
  8. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 14 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I. Kiểm tra đọc (10 điểm) A. Đọc thành tiếng (6 điểm) B. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) 1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp: Cánh đồng líu lo Chim hót bát ngát Lá cờ gợn sóng Mặt hồ đỏ thắm 2. (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) - ong hay ông : con .; cây th - iên hay iêng : Hà T . ; Sầu r b. Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) - Lá en , e đạp. - .ĩ ngợi , ửi mùi. II. Kiểm tra viết (10 điểm) a. Vần: iêu, uông, anh, iêt, ac. b. Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết c. Câu: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió?
  9. Đề 15 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần: an, oi, yên, inh, ương b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: mặt trời, ngọn sóng, sương mù , cánh buồm , trang vở c) Đọc thành tiếng các câu sau: Mặt trời đã lên cao. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. d) Nối ô chữ cho phù hợp: Bông hồng Giảng bài Trăng rằm Trèo cây cau Con mèo Thơm ngát Cô giáo Sáng tỏ e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: • ăt hay ât: ph ′ . cờ , g lúa • iên hay iêm: v phấn , lúa ch . 2. Kiểm tra viết: a) vần: oi, ua, ong, iêm, uôt b) Từ ngữ: thành phố , đu quay , trăng rằm , cánh diều c) Câu: bay cao cao vút
  10. chim biến mất rồi chỉ còn tiếng hót làm xanh da trời Đề 16: 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần: ai, eo, uôn, anh, ươt b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: rặng dừa , đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm c) Đọc thành tiếng các câu sau: Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. d) Nối ô chữ cho phù hợp: Tiếng song Thẳng băng Đường cày Hiện lên Vầng trăng Gợn sóng Mặt hồ Rì rào e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: -ăm hay âm: nong t .` . , hái n .′ . -ươn hay ương: v ` . rau , mái tr ` 2. Kiểm tra viết: a) vần:
  11. yêu, uôm, ăng, ênh, uôt b) Từ ngữ: thung lũng , dòng kênh, bông súng, đình làng c) Câu: con gì có cánh mà lại biết bơi ngày xuống ao chơi đêm về đẻ trứng 11 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Sách mới PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) I. Đọc thành tiếng Dì Năm là y tá xã. Bé Hà là con của dì Năm. Năm nay bé Hà lên ba. Bé Hà mê kem ly. Thứ bảy, dì Năm đưa bé Hà ra Hồ Tây, mua kem ly cho bé. Bé đưa hai tay ra: “Dạ mẹ, bé xin”. II. Đọc hiểu Câu 1: Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
  12. Câu 2. Em hãy nối từ ngữ với hình tương ứng III. Viết Câu 1. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh Câu 2. Tập chép Tối, bé làm bài về nhà cô dặn cẩn thận và đầy đủ. ĐỀ SỐ 1 ĐÁP ÁN Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu: + HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
  13. + HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Câu 2. Phần 3. Viết Câu 1. Câu 2. - HS chép đúng các chữ
  14. - Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) I. Đọc thành tiếng Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau. II. Đọc hiểu Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng: Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng
  15. III. Viết Câu 1. Điền vào chỗ trống ua hoặc ưa Câu 2. Tập chép Chị Kha đưa bé qua nhà cậu Tú chơi. ĐỀ SỐ 2 ĐÁP ÁN Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu: HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục
  16. Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Câu 2. Phần 3. Viết Câu 1.
  17. Câu 2. - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
  18. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 3 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) I. Đọc thành tiếng Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô phi, cá mè, cá chép. Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cam làm quà cho bé. Về nhà, bé để quả to cho bà, quả nhỏ cho bé. II. Đọc hiểu Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng: Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng III. Viết
  19. Câu 1. Điền vào chỗ trống s hoặc x Câu 2. Tập chép Khi ếch kêu ồm ộp ở bờ hồ, là sẽ có mưa to. ĐỀ SỐ 3 ĐÁP ÁN Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu: + HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng + HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Câu 2.
  20. Phần 3. Viết Câu 1. Câu 2. - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Phần 1. Đọc thành tiếng
  21. Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng: Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng Phần 3. Viết Câu 1. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch
  22. Câu 2. Tập chép Bà cho bé cá nhỏ, bé dạ bà ĐỀ SỐ 4 ĐÁP ÁN Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu: + HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng + HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Câu 2.
  23. Phần 3. Viết Câu 1. Câu 2. ch tr ch - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 5 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) I. Đọc thành tiếng Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô phi, cá mè, cá chép. Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cam làm quà cho bé. Về nhà, bé để quả to cho bà, quả nhỏ cho bé. II. Đọc hiểu
  24. Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng: Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng III. Viết Câu 1. Điền vào chỗ trống s hoặc x Câu 2. Tập chép Khi ếch kêu ồm ộp ở bờ hồ, là sẽ có mưa to.
  25. ĐỀ SỐ 5 ĐÁP ÁN Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu: + HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng + HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Câu 2. Phần 3. Viết Câu 1.
  26. Câu 2. - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 6 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) 1. Kiểm tra đọc a) Đọc thành tiếng các vần: ìa, oi, ưi, âu b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: gửi quà, nhà ngói, cây cầu, trỉa ngô c) Đọc thành tiếng các câu: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. d) Nối ô chữ cho thích hợp:
  27. e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ui hay uôi: V vẻ, con r ` ưi hay ươi: tươi c ` khung c ’ 2. Kiểm tra viết a) Vần: êu, ây, ưa, ua, ao b) Từ ngữ: cái phễu, đám mây, quả dưa, ngôi sao c) Câu: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ yêu không nào. ĐỀ SỐ 6 ĐÁP ÁN
  28. 1. Kiểm tra đọc a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm. b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điếm/từ ngữ. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. d) Nối ô từ ngữ (2 điểm) – Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ. – Các cặp từ ngữ nối đúng: sóng biển – vỗ nhẹ; khóm hoa – thơm mát; mặt hồ – yên tĩnh; đàn cá – lượn lờ. – Nối sai hoặc không nối được: không có điểm, e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điềm) – Điền đúng: 0,5 điếm/vần. – Các vần điền đúng: vui vẻ, con ruồi, tươi cười, khung cửi. – Điền sai hoặc không điền được: không có điểm. 2. Kiềm tra viết (10 điểm) a) Vần (2 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần. – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. b) Từ ngữ (4 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ. – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ – Viết sai hoặc không viết được: không có điểm. c) Câu (4 điểm) – Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ). – Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
  29. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 7 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng (5 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần: ach, ich, inh, uê b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: vạn tuế, sạch sẽ, khúc khích, thông minh, lướt thướt. 2. Đọc hiểu (5 điểm) Nối ô chữ cột trái với ô chữ cột phải cho phù hợp: B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Viết âm, vần: GV đọc cho học sinh viết các âm, vần sau: b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai 2. GV đọc cho học sinh viết các từ sau: chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ ĐỀ SỐ 7 ĐÁP ÁN A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Yêu cầu HS đọc to, rõ ràng 2. Nối ô chữ: 1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
  30. B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Vần (5 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ sẽ đạt điểm tối đa – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. Từ ngữ (5 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ sẽ đạt điểm tối đa – Viết sai hoặc không viết được: không có điểm. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 8 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Phần 1. Đọc thành tiếng Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
  31. Câu 2: Nối ip với tiếng có vần ip Phần 3. Viết Câu 1. Điền vào chỗ trống em hoặc êm Câu 2. Tập chép
  32. Bà đi chợ mua cho bé dép lê và chùm ổi đỏ . ĐỀ SỐ 8 ĐÁP ÁN Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu: • HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng • HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Câu 2. Phần 3. Viết Câu 1.
  33. Câu 2. - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 9 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) 1. Kiểm tra đọc a) Đọc thành tiếng các vần: êu, âu, on, an
  34. b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: trái dâu. quả bầu, lon ton, khăn bàn c) Đọc thành tiếng các câu: Con sông êm ả xuôi dòng, Những con đò dập dềnh trên sóng nước. d) Nối ô chữ cho thích hợp: e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ui hay uôi: con m ~ , ngọt bùi on hay an: xà l , bé chạy lon t 2. Kiểm tra viết a) Vần: iêc, inh, ươt, ênh, ăng b) Từ ngữ: xem xiếc, non nước, học sinh, lênh khênh c) Câu: Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy. Nhìn hai bên bờ sông, thấy cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn mới.
  35. ĐỀ SỐ 9 ĐÁP ÁN 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điểm/vần. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm. b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm) – Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu. – Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm. d) Nối ô từ ngữ (2 điểm) – Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điếm/cặp từ ngữ. – Các cặp từ ngữ nối đúng: con trâu – gặm cỏ; cây bàng – thay lá; chim hải âu – bay lượn; xe cộ - tấp nập. – Nối sai hoặc không nối được: không có điếm. e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông (2 điểm) – Điền đúng: 0,5 điểm/vần. – Các vần điền đúng: con muỗi, ngọt bùi, xà lan, bé chạy lon ton. – Điền sai hoặc không điền được: không có điểm. 2. Kiểm tra viết (10 điểm) a) Vần (2 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần. – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. b) Từ ngữ (4 điểm)
  36. – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ. – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ. – Viết sai hoặc không viết được: không có điểm. c) Câu (4 điểm) – Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: % điểm/câu (dòng thơ). – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 10 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) A. Kiểm tra Đọc I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm): Câu 1. Đọc vần: êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao Câu 2. Đọc từ: tia nắng, bay lượn, con chim, mùa đông, khen ngợi, mái trường, nhuộm vải, quà tết, vui mừng, nải chuối, ghế đệm, dạy bảo, đồi núi Câu 3. Đọc câu: - Con suối sau nhà rì rầm chảy. - Trên biển, từng đàn hải âu bay lượn. II. Đọc hiểu( 4 điểm): Câu 1 (1 điểm): Gạch chân chữ có kết thúc là : - Chữ nh: Nhà bé Nga có máy tính màu xanh. - Chữ ghi vần ương: Cạnh con đường vào nhà em có con mương to.
  37. Câu 2 (1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp: Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm: - l hay n: o sợ , cái ơ , ũ trẻ, - ang hay anh: c ˋ .cua, th minh Câu 4 (0,5 điểm): Tìm 2 từ có vần ung: B. Kiểm tra Viết I.Viết vần: ay, uông, ăm, ươn II. Viết các từ sau: lau nhà, chăm chú, quả chuông, trời nắng III. Viết các câu sau: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? ĐỀ SỐ 10 ĐÁP ÁN A. Kiểm tra Đọc II. Đọc hiểu( 4 điểm): Câu 1 (1 điểm): gạch chân được tiếng đúng được 0.25đ: - Chữ nh: tính, xanh - Chữ ghi vần ương: đường, mương Câu 2 (1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:
  38. Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm: Điền đúng mỗi ý được 0,2 điểm: - l hay n: lo sợ, cái nơ, lũ trẻ - ang hay anh: càng cua, thanh minh Câu 4 (0,5 điểm): Tìm được 1 từ đúng được 0.25đ B. Kiểm tra Viết I.Viết vần: Viết đúng mỗi vần được 0,5 điểm II. Viết các từ sau: Viết đúng mỗi từ được 0,5 điểm III.Viết các câu sau: - Viết đúng toàn bài được 5 điểm (sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm, sai lỗi giống nhau trừ 1 lần) - Trình bày sạch sẽ: 1 điểm
  39. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 11 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) A. Kiểm tra Đọc I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm): Câu 1. Đọc vần: ai, ươi, êu, iêng, anh, uôi Câu 2. Đọc từ: xâu kim bay liệng bánh chưng mưa phùn rặng dừa 3. Đọc câu: - Nghỉ hè, cả nhà Trang đi nghỉ ở Sầm Sơn. Cả nhà dậy sớm để ngắm bình minh. II. Đọc hiểu( 4 điểm): Câu 1: Nối ô chữ để thành câu phù hợp: Câu 2: Luyện tập a. Điền ngh hay ng ệ sĩ iêng ả
  40. ĩ ngợi mong óng b. Điền iêu hay yêu h ʼ . thảo .quý già ʼ . k căng B. Kiểm tra Viết Câu 1. Vần: ua, ong, ương , anh Câu 2. Từ ngữ: con ong thành phố luống rau quả cam Câu 3. Câu : Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? ĐỀ SỐ 11 ĐÁP ÁN
  41. A. Kiểm tra Đọc I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm): Câu 1. Kiểm tra từng học sinh: phần A (khoảng 5 phút/ học sinh) (GV chỉ không theo thứ tự) Câu 2. Biểu điểm: - Đọc to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian qui định các nội dung: + Vần: 1.5đ (mỗi âm, vần 0,25đ) + Từ ngữ: 2 đ (mỗi từ ngữ 0,4đ) + Câu: Tốc độ đạt yêu cầu ( Không quá 15 phút) : 2.5điểm - Đọc sai, không đọc được, dừng quá 5 giây/vần, từ ngữ, câu; GV tuỳ trường hợp ghi điểm. Đọc sai mỗi tiếng trừ 0.25 điểm II. Đọc hiểu( 4 điểm): Câu 1. Kiểm tra cả lớp: phần B (15 phút) Câu 2. Biểu điểm: a. Đọc hiểu và nối đúng các cặp từ ngữ: 2điểm + Cô Lan là công nhân. + Ai cũng khen bé Thư xinh gái. + Bé chơi chong chóng. ( Mỗi cặp từ đúng 0,7đ) b. Điền đúng: 2đ + Các âm: nghệ sỹ, nghiêng ngả, nghĩ ngợi, mong ngóng + Các vần: hiếu thảo, kiêu căng, yêu quý, già yếu. (Mỗi âm, vần: 0,25điểm) B. Kiểm tra Viết Câu 1. Vần: 2 điểm - Viết đúng, thẳng hàng, kích cỡ chữ, nét đều: 0,5đ/vần - Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2đ/vần - Không viết được: 0đ. Câu 2.Từ ngữ: 4 điểm -Viết đúng kích cỡ chữ, đều nét - khoảng cách các tiếng thẳng hàng: 1đ/từ ngữ.
  42. -Viết không đúng kích cỡ chữ, không thẳng hàng, nét không đều, không chú ý khoảng cách các chữ: 0,4đ/từ ngữ. Câu 3. Câu: 4 điểm - Viết đúng các từ ngữ trong câu, đều nét, khoảng cách giữa các chữ, cỡ chữ nhỏ; trình bày sạch, đẹp: 4đ (mỗi dòng thơ/1đ) - Viết không đều nét, không thẳng hàng, sai cỡ chữ; viết không đúng các từ ngữ trong câu, giáo viên tuỳ mức độ ghi điểm 3,5 → 0,5